- Ký thuật viên lắp đặt chưa đúng tiêu chuẩn dẫn đến sự cố rò rỉ môi chất Gas ở điều hòa Daikin giá rẻ: Động cơ làm việc trong điều kiện thiếu áp suất gas sẽ gây ra các sựu cố kém lạnh hay kém nóng. nếu áp suất gas thiếu dưới mức cho phép thì máy nén của điều hòa giá rẻ Daikin sẽ dừng làm việc, lúc này dàn lạnh sẽ bảo lỗi.
- Ống dẫn gas của điều hòa giá rẻ Daikin không đạt tiêu chuẩn về độ dày lâu ngày sẽ có thể bị bục do áp suất gas của dòng điều hòa inverter rất cao.
- Dây điện tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh của điều hòa Daikin chưa đạt được mức tiêu chuẩn: máy sẽ hiển thị lỗi U4, do tín hiệu giữa mạch dàn nóng và mạch dàn lạnh bị dán đoạn.
- Bạn thường xuyên không bảo dưỡng điều hòa Daikin giá rẻ sẽ làm cho dàn tản nhiệt bị cám nhiều bụi bẩm nhiệt lượng không kịp tản đi sẽ gây ra nhiều vấn đề :
+ Áp suất gas tăng cao, nhưng hiệu quả làm kém mát, hại máy nén
+ Máy nén ngắt liên tục do quá nóng
+ Dàn lạnh hoạt động kém lạnh, bám đá, chảy nước trong nhà.
+ Hao tốn nhiều điện năng vì máy nén liên tục đóng ngắt.
Hướng Điều Khiển Điều Hòa về phía dàn lạnh
-> Ấn và giữ phím “Cancel” khoảng 5-6s khi nào Có tiếng “Bíp” phát ra thì nhả tay khỏi phím “Cancel”.
+ Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “Test Lỗi”.
+ Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp...” thì dừng lại.
+ Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn” mà hệ thống đang mắc phải.
+ Rất ít khi lỗi phần linh kiện, phần động cơ, và mạch
A0 Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
A1 Lỗi ở board mạch
A2 Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
A6 Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
A7 Motor cánh đảo gió bị lỗi
A9 Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
C4 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
C5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
C9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển
E1 Lỗi của board mạch.
E3 Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp
E4 Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5 Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6 Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7 Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường
H7 Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường
H9 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài
J2 Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện
J3 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T)
J5 Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về
J9 Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
JA Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
JC Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
L4 Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng
L5 Máy nén biến tần bất thường
L8 Lỗi do dòng biến tần không bình thường
L9 Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
LC Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
P4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter.
PJ Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
U0 Cảnh báo thiếu gaU1Ngược pha, mất pha
U2 Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh
U4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
U7 Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”
U9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống
UA Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
UE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh
UF Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas
UH Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định….